Logo SHub
hint-header

10 đề thi chất lượng giữa học kỳ 2 Toán 8

Mô tả

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH ________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ [1] MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. x = 3 là nghiệm chung của hai phương trình nào sau đây A. (x – 5)(x – 1) = 0 và 2 9 x B. 2x – 1 = 5 và 3x – 7 = 10 C. x(x – 5) = 0 và (2x – 6)(x – 8) = 0 D. x(2x – 1) = 15 và (x + 1)x = 12 2. Tổng các nghiệm của phương trình |2x – 1| = 3 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 3. 2 1 1 1 2 4 x x x là A. x 0, x 2 B. x 0, x 2, x - 2 C. x 4 D. x 4, x 2 4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, phân giác AD (D thuộc BC). Tính độ dài đoạn thẳng DH khi AB = 3, AC = 4. A. DH = 12 35 B. DH = 2,5 C. DH = 11 14 D. DH = 2 7 Bài 2 (1,5 điểm). 1. Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc là 35 km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng thêm 5km/h trên quãng đường AB. 2. Tìm m để phương trình 2 ( 1) 2 3 0 x m x m có nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại. Bài 3 (3,5 điểm). 1. Giải các phương trình a) 4 2 2 9 1 x x x b) 2 3 1 2 5 2( 1) 1 1 x x x x x . 2. Giải các bất phương trình a) 1 2 1 3 2 x x b) 2 2 4 3 0 2 8 x x x x . Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác trong AD (D thuộc BC), AB = 6cm, AC = 8cm. 1. Tính độ dài đoạn thẳng BD, DC. 2. Kẻ DE vuông góc với AC tại E, tính độ dài các đoạn thẳng DE, AD. 3. Kẻ DF vuông góc với AB tại F. Tính độ dài đoạn thẳng EF. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn 3 3 27 9 a b ab . 2. Cho x, y, z > 0. Chứng minh bất đẳng thức 25 4 2 x y z y z x z x y . ______________________________________PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH ________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ [2] MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tổng các nghiệm của phương trình (x – 4)(x – 5) = 0 là A. 9 B. 10 C. 8 D. 4 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. x + 3 = x + 9 B. 2x + 3 = x + 1 C. x(x – 3) = 0 D. 2 9 x 3. Tam giác ABC có MN || BC (M thuộc tia đối tia AB, N thuộc tia đối tia AC). Tính MC biết AB = 6, AC = 4, AN = 3. A. MC = 10 B. MC = 12 C. MC = 6 D. MC = 8 4. Tam giác vuông tại A có AB = 3, BC = 5, phân giác trong AD. Tính tỉ số AD : AC. A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 1 Bài 2 (3,5 điểm). 1. Giải các phương trình a) |3x – 1| = x – 2 b) 2 2 1 2 3 3 1 3 4 3 x x x x x x x x 2. Giải các bất phương trình a) 2 2 1 0 4 19 x x x b) 2 1 5 1 3 4 3 x x Bài 3 (1,5 điểm). 1. Một đội công nhân dự định trong một ngày sửa được 40m đường. Nhưng do thời tiết không thuận lợi nên thực tế mỗi ngày họ sửa được một đoạn ít hơn 10m so với dự định và vì vậy họ phải kéo dài thời gian làm việc thêm 6 ngày. Tính chiều dài đoạn đường đội công nhân dự định sửa. 2. Tìm điều kiện của m để phương trình 2 1 x x x x m có nghiệm duy nhất. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC sao cho BC = 4BD. Điểm E thuộc đoạn thẳng AD sao cho AE = 2ED, BE cắt AC tại K. Kẻ DN song song với BK, N thuộc AC và kẻ KH song song với BC, H thuộc AD. 1. Chứng minh 3 4 DN BK và tính EK DN . 2. Tính tỉ số AK KC và EH HD . Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 P x y z với x, y, z > 0 và 4x + 2y + 3z = 9. 2. Giải phương trình 3 2 3 2 2 2 6 3 2 3 7 x x x x x x x x . ______________________________________

Chủ đề liên quan
Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đông Sơn 1 – Thanh Hóa

12/02/2019

Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đông Sơn 1 – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên

13/02/2019

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên

Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

16/02/2019

Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Đề học sinh giỏi huyện Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

16/02/2019

Đề học sinh giỏi huyện Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Đề học sinh giỏi Toán 8 cấp trường năm 2018 – 2019 trường THCS Sông Trí – Hà Tĩnh

16/02/2019

Đề học sinh giỏi Toán 8 cấp trường năm 2018 – 2019 trường THCS Sông Trí – Hà Tĩnh