Logo SHub
hint-header

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng

Mô tả

Trang 1/40 CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Vectơ 0 n là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng ( ) Chú ý: Nếu n là một VTPT của mặt phẳng ( ) thì k n ( 0) k cũng là một VTPT của mặt phẳng ( ) . Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của nó. N , u v có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng ( ) thì [ , ] n u v = là một VTPT của ( ) . II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng Trong không gian Oxyz , mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình: 0 Ax By Cz D + + + = với 2 2 2 0 A B C + + Nếu mặt phẳng ( ) có phương trình 0 Ax By Cz D + + + = thì nó có một VTPT là ( ; ; ) n A B C . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm 0 0 0 0 ( ; ; ) M x y z và nhận vectơ ( ; ; ) n A B C khác 0 là VTPT là: 0 0 0 ( ) ( ) ( ) 0 A x x B y y C z z + + = . Các trường hợp riêng Xét phương trình mặt phẳng ( ) : 0 Ax By Cz D + + + = với 2 2 2 0 A B C + + Nếu 0 D = thì mặt phẳng ( ) O . Nếu 0, 0, 0 A B C = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trục Ox . Nếu 0, 0, 0 A B C = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trục Oy . Nếu 0, 0, 0 A B C = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trục Oz . Nếu 0, 0 A B C = = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với ( ) Oxy . Nếu 0, 0 A C B = = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với ( ) Oxz . Nếu 0, 0 B C A = = thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với ( ) Oyz .Trang 2/40 Chú ý : N ( ) không chứa ẩn nào thì ( ) song song hoặc chứa trục tương Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ( ) : 1 x y z a b c + + = . Ở đây ( ) c t ( ) ;0;0 a , ( ) 0; ;0 b , ( ) 0;0; c với 0 abc . III. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Trong không gian Oxyz , cho điểm 0 0 0 0 (x ; ; ) M y z và mặt phẳng ( ) : 0 Ax By Cz D + + + = Khi đó khoảng cách từ điểm 0 M ( ) 0 0 0 0 2 2 2 | | ( , ( )) Ax By Cz D d M A B C IV. Góc giữa hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) 1 1 1 1 : 0 A x B y C z D + + + = và ( ) 2 2 2 2 : 0. A x B y C z D + + + = Góc giữa ( ) và ( ) bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT , n n . Tức là: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 . cos , cos , . . n n A A B B C C n n n n A B C A B C + + = = = + + + + V. Một số dạng bài tập về viết phương trình mặt phẳng Dạng 1 : Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó. Phương pháp giải Dạng 2 : Viết phương trình mặt phẳng ( ) ( ) 0 0 0 0 ; ; M x y z và song song với 1 mặt phẳng ( ) : 0 Ax By Cz D + + + = cho trước. Phương pháp giải C 1. VTPT của ( ) là ( ) ; ; . n A B C = 2. ( ) // ( ) nên VTPT của mặt phẳng ( ) là ( ) ; ; . n n A B C = = 3. Phương trình mặt phẳng ( ) : ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0. A x x B y y C z z + + = Cách 2: 1. Mặt phẳng ( ) // ( ) nên phương trình ( ) P có dạng: 0 Ax By Cz D + + + = (*), với D D . 2. Vì ( ) P qua 1 điểm ( ) 0 0 0 0 ; ; M x y z nên thay tọa độ ( ) 0 0 0 0 ; ; M x y z vào (*) tìm được D . Dạng 3 : Viết phương trình mặt phẳng ( ) A , B , C không thẳng hàng. Phương pháp giải 1. Tìm tọa độ các vectơ: , . AB AC

Chủ đề liên quan
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quan hệ song song trong không gian

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quan hệ song song trong không gian

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm góc và khoảng cách

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm góc và khoảng cách

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm véctơ trong không gian, quan hệ vuông góc

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm véctơ trong không gian, quan hệ vuông góc

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm vị trí tương đối

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm vị trí tương đối

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện